Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh - Công ty TNHH Một Thành Viên
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Hồ sơ bao gồm:
1. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh.
2. Quyết định bằng văn bản về việc bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của chủ sở hữu công ty. Quyết định phải ghi rõ những nội dung được thay đổi trong Điều lệ công ty.
3. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
4. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
5. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (trong tỉnh và ngoài tỉnh)
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Hồ sơ gồm:
I. Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp trong cùng tỉnh/thành phố
1. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
2. Quyết định bằng văn bản về việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính của chủ sở hữu công ty. Quyết định phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty.
3. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
II. Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp khác tỉnh/thành phố
1. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
2. Bản sao Điều lệ đã sửa đổi của công ty.
3. Danh sách người đại diện theo ủy quyền (đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình hội đồng thành viên được quy định tại khoản 3 Điều 67 Luật Doanh nghiệp).
4. Quyết định bằng văn bản về việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính của chủ sở hữu công ty.
5. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Hồ sơ bao gồm:
1. Thông báo đổi tên doanh nghiệp.
2. Quyết định bằng văn bản về việc đổi tên doanh nghiệp của chủ sở hữu công ty Quyết định phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty.
3. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TĂNG VỐN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Thông báo tăng vốn đăng ký kinh doanh.
2. Quyết định bằng văn bản về việc tăng vốn đăng ký kinh doanh của chủ sở hữu công ty. Quyết định phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty.
3. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Hồ sơ gồm:
1. Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật.
2. Quyết định bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu công ty. Quyết định phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty.
3. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người thay thế làm đại diện theo pháp luật của công ty:
4. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
(Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Hồ sơ gồm:
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hoặc pháp nhân còn hiệu lực của chủ sở hữu mới:
2.1. Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
2.2. Chủ sở hữu là tổ chức:
- Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế).
- Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân theo khoản 2.1 nêu trên của người đại diện theo ủy quyền.
3. Điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty.
4. Hợp đồng chuyển nhượng vốn và các giấy tờ chứng minh hoàn tất chuyển nhượng vốn.
5. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.